Lesson 3 - Test 1 - L&S
<p>Live Worksheets - Test 6</p><p>https://www.liveworksheets.com/</p>
PRES123-HW5/ACAS0
<p>1. Ôn tập đọc, cách viết các con số 1-10 và tập đếm các đồ vật xung quanh với các con số.<br>2. Ôn tập cách đọc và cách viết các chữ cái AA, Bb, Cc cùng với các từ vựng đại diện: (có ảnh đính kèm)<br>Letter A, sound 'a', Apple (quả táo)<br>Letter A, sound 'a', Ant (con kiến).<br>Letter B, sound 'b', Ball (quả bóng).<br>Letter B, sound 'b', Bag (cái cặp).<br>Letter C, sound 'c', Cat (con mèo).<br>3. Ôn tập và luyện tập các mẫu câu sau:</p><p>- What letter is it?
HW_PRESENT PERFECT CONTINUOUS
<p>WB- TRANG 20, BÀI TẬP LWS</p>
HW4-UNIT 1/ACAS0
<p><strong>BTVN - TUẦN 4</strong></p><p>CHÉP TỪ: Các bạn sẽ chép chính tả các con số (4, 5, 6, 7, 8) vào trong vở theo mẫu. GV kiểm tra vở ghi trong buổi học tiếp theo (15/7)</p><p>QUAY VIDEO: Các bạn tập đọc chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 theo nội dung sau: “Hello Ms. Thảo. I’m [Tên bạn]. It’s number 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. Goodbye Ms. Thảo”. Các bạn vừa đếm số vừa giơ ngón tay minh hoạ các con số. Phụ huynh quay lại phần trình bày của các bạn và gửi lên nhóm trước Chủ Nhật (ngày 14/7).</p>