BTVN 30/11
<p>1.Con chép từ vựng và học thuộc - mỗi từ 3 dòng</p><p>asleep - buồn ngủ</p><p>astronaut - phi hành gia</p><p>space - không gian</p><p>station - trạm, ga</p><p>towel - khăn tắm</p><p>wash - rửa, giặt</p><p>2. Con luyện nghe và quay video đọc bài trong sách Lesson 4 reading - trang 112 và 113</p><p>3. Con làm bài tập trong sách bài tập trang 95.</p><p>4. Con làm toàn bộ Test 1 sách luyện đề Starters (trang 5 đến trang 17) </p>
HW 30/11
<p><strong>- Nội dung buổi học: UNIT 9 (lesson 4,5)</strong></p><p>+ Từ vựng mới: số đếm từ 11 - 20</p><p>+ Đọc hiểu “What's that?” (tìm cấu trúc there's và there are)</p><p>+ Lesson 5: Sounds “ck”</p><p>+ Listen to the chant</p><p>+ Phân biệt who và what</p><p>(Who là dùng để chỉ người - What là dùng để chỉ vật)</p><p> </p><p><strong>- Ms giao nội dung btvn:</strong></p><p>+ Quay clip đọc lại số đếm từ 11 - 20</p><p>+ Quay
HOMEWORK 30/11
<ul><li><strong>Nội dung buổi học:</strong></li><li>+ Từ vựng mới: watermelon (dưa hấu), lemon (chanh)</li><li>+ Ôn tập: grass, bee, leaf</li><li>+ Cấu trúc: </li><li>What can you smell/taste? </li><li>=> I can taste a watermelon . </li><li>=> I can smell a lemon</li></ul><p> </p><p><strong>Ms giao nội dung btvn:</strong></p><p>Quay clip đọc lại 2 cấu trúc sau</p><p>I can taste a wa