HOMEWORK 24/8
<p>Quay clip giới thiệu projects của mình, quay màn hình ngang, đọc theo cấu trúc sau:</p><p>- Hello Ms Ngân, I'm…..(tên)</p><p>- This is my farm</p><p>- Giới thiêu con vật: It's a….(cow/ donkey/ pig/ sheep / rooster…)</p><p>- Con có thể kết hợp giới thiệu màu sắc: It's pink/ It's black and white/…</p><p>- Goodbye </p>
HOMEWORK 23/8
<p><mark class="marker-yellow"><strong>- Nội dung buổi học : Unit 2</strong></mark></p><p>+ Ôn tập lại các âm thanh: cat, dog, guitar, water, bird,…..</p><p>+ Ôn tập lại các nhân vật: daddy, mummy, brother, sister, </p><p>+ Từ vựng mới trong stroy: Grandpa/ Grandma / Carrot. </p><p>+ Cấu trúc: He's grandpa/ She's grandma</p><p>+ Xem câu chuyện</p><p> </p><p><mark class="marker-yellow"><strong>- Ms giao nội dung
HOMEWORK 24/8
<p>-<mark class="marker-yellow"><strong> Nội dung buổi học hôm nay:</strong></mark><br>+ Ôn tập từ vựng</p><p>+ Kiểm tra từ vựng<br>+ Ôn bài nghe</p><p>+ Ôn bài đọc viết</p><p>+ Ôn thi speaking</p><p>- Hỏi câu hỏi cá nhân</p><p>- Câu hỏi dựa vào bức hình và trả lời: Can he/she…..?
homework 24/8
<p><mark class="marker-yellow"><strong>Ms - Nội dung buổi học hôm nay:</strong></mark></p><p>+ Ôn tập: cold, hot, sunny</p><p>+ Từ vựng mới: Windy (gió), Rainy (Mưa)</p><p>+ Cấu trúc câu: What's the weather like ? </p><p>=> It's windy/rainy.</p><p> </p><p><span style="color:hsl(0,75%,60%);"><i>- Ms giao nội dung btvn hôm nay: Làm bài tập trong Activity book trang 57 và quay clip đọc lại toàn bộ 5 từ vựng cùng với cấu trúc câ
GRAMMAR - LANGUAGE IN USE
<p>UNIT 3: SUPER CYCLING</p><p>LESSON: GRAMMAR - LANGUAGE IN USE</p><p> </p><p>Nội dung bài tập, bao gồm:</p><ol><li>1. Grammar (Ngữ pháp):</li></ol><ul><li>- Làm bài tập trong sách Workbook trang 31, 32.</li></ul><p>- Hand out: Làm bài tập ngữ pháp</p><p> </p><p>2.