WORDS - READING & SPEAKING
<p>UNIT 11: WHAT'S THE MATTERS?</p><p>LESSON: WORDS - READING & SPEAKING</p><p> </p><p>Nội dung bài tập, bao gồm:</p><ol><li>1. Writing (Viết):</li></ol><ul><li>- Làm bài tập trong sách trang 92, 93</li><li>- Làm bài tập tờ giấy “Let's go to the doctor”</li></ul><p> </p><p>2.
WELCOME
<p>UNIT: WELCOME</p><ul><li>- Nội dung bài tập, bao gồm:</li><li>1. Writing (Viết):</li><li>- Làm bài tập trong sách Workbook trang 4, 5, 6, 7</li><li> </li></ul><ol><li>2. Speaking (Nói):</li></ol><ul><li>- Quay video giới thiếu về bản thân, dựa trên The Magic Shoes (Đôi Giầy Thần Kỳ) </li></ul>
BTVN 07/06
<p>1.Chép phạt từ cô mới kiểm tra hôm nay (5 dòng)</p><p>2.Làm Bài cô gửi về nhà (test 2+ test 3) </p><p> </p>
BTVN 07/06
<p>1.Chép từ mới vào vở : warm (ấm áp) </p><p>2.Làm Bài tập workbook trang 54,55,56,57 </p><p>3.Quay video speaking hỏi và trả lời</p><p>What's the weather like today? </p><p>với các câu như It's windy, cloudy, hot, warm, cold, snowy, rainy tương ứng ở bài số 4 trong sách trang 64 </p>