BTVN 28/05
<p>1.Chép các từ mới vào vở bao gồm: </p><p><strong>boots</strong> – ủng/ giày cổ cao</p><p><strong>coat</strong> – áo khoác dài</p><p><strong>hoodie</strong> – áo nỉ có mũ</p><p><strong>jumper</strong> – áo len</p><p><strong>sandals</strong> – dép sandal</p><p><strong>skirt</strong> – váy ngắn</p><p><strong>socks</strong> – tất (vớ)</p><p><strong>sweatshirt</strong> – áo nỉ chui đầu<
HOMEWORK 1/6
<p><mark class="marker-yellow"><strong>- Nội dung bài học hôm nay: Unit 3 (lesson 5,6)</strong></mark></p><p>+ Letter i</p><p>+ Listen the chant</p><p>+ Nhận diện từ vựng có chứa letter “i”</p><p>+ Listen and speaking</p><p>+ Grammar: Who's this?
HOMEWORK 28/5
<p><mark class="marker-yellow"><strong>- Nội dung bài học hôm nay: Unit 3 (lesson 5,6)</strong></mark></p><p>+ Letter i</p><p>+ Listen the chant</p><p>+ Nhận diện từ vựng có chứa letter “i”</p><p>+ Listen and speaking</p><p>+ Grammar: Who's this?
BTVN 28/05
<p>Làm BT trong sách trang 63 </p><p>Làm BT trong sách workbook trang 46 và 47 </p><p>Quay video speaking mô tả bức tranh ( bao gồm thời tiết, hoạt động, trang phục, trạng thái tinh thần của người trong ảnh, địa điểm) </p>