homework 23/11
<ul><li><strong>Nội dung buổi học: U8 Story A wonderful day (4 bức tranh đầu tiên) </strong></li><li>- Từ vựng:</li><li>fur (lông)</li><li>soft (mềm, mượt mà)</li><li>bad (tồi tệ, khó chịu)</li><li>wonderful (phấn chấn, vui vẻ)</li></ul><p><i><strong>Ms giao nội dung btvn: </strong></i></p><p><i><strong>+ Các con xem lại video từ vựng, nhận diện hình ảnh, đọc theo. </strong></i></p><p><i>
HOMEWORK 24/11
<p><span style="background-color:hsl(60, 75%, 60%);"><strong>- Nội dung buổi học: UNIT 3: This is my family</strong></span></p><p>+ Từ vựng: grandpa (ông), grandma (bà), dad (ba/bố), mum (mẹ)</p><p>brother (anh / em trai ), sister (chị/em gái), baby (em bé), family (gia đình)</p><p>+ Cấu trúc: </p><p>This is……(dùng khi vật/người đứng ở gần)</p><p>That's ……(dùng khi vật/người đứng ở xa) </p><p>+ Listen</p><p> </p>
HOMEWORK 22/11
<p><span style="background-color:hsl(60, 75%, 60%);"><strong>- Ms giao nội dung btvn:</strong></span> Các con xem lại video story (bức tranh thứ 1) , quay clip đọc 2 câu theo cấu trúc</p><p>I don't like apple.</p><p>I don't like banana. </p>
BTVN 23/11
<p>1.Con chép từ vựng bài mới - mỗi từ 3 dòng</p><p>yesterday - ngày hôm qua</p><p>morning - buổi sáng</p><p>afternoon - buổi chiều </p><p>evening - buổi tối</p><p>2.Con luyện nghe và làm bài tập trong sách bài học - trang 110</p><p>3. Con làm bài tập trong sách bài tập trang 93</p><p>4. Con quay video đọc bài theo sách bài học - trang 110</p>