HW 5/5
<p><mark class="marker-yellow"><strong>- Nội dung bài học hôm nay:</strong></mark></p><p>Ôn tập lại toàn bộ Unit 1</p><p>+ Cách hỏi tên, tuổi, sức khỏe (What's your name?/ How old are you?
hw 4/5
<p><mark class="marker-yellow"><strong>- Nội dung bài học: Unit 2 (SÁCH MÀU TÍM): I'm Happy </strong></mark></p><p>+ Các con học 8 từ vựng: Happy (Vui vẻ, hạnh phúc), Sad (Buồn), Scare (Sợ hãi), Tired (Mệt mỏi), Angry (Giận dữ), Sick (Bệnh, Ốm), Hot (Nóng), Cold (Lạnh)</p><p>+ Học cấu trúc câu: How are you </p><p>=> Cách trả lời: (I'm…………………….) VÍ DỤ “I'm happy”</p><p>+ Câu hỏi Yes/No : Are you hot/cold/happy/…………..?</p><p>=> Cách trả lời: Yes, I
HOMEWORK 4/5
<p><mark class="marker-yellow"><strong>- Nội dung bài học: </strong></mark></p><p>+ Ôn tập câu chuyện Chameleon</p><p>+ Học màu sắc: Grey (xám), Black (đen), White (Trắng), Orange (Cam), Purple (Tím), Yellow (Vàng)</p><p>+ Nghe và lặp lại theo bài hát : Các con sẽ chỉ tập trung vào cấu trúc câu “Colour it ………….” (nghĩa là tô màu………)</p><p> </p><p><span style="color:hsl(0, 75%, 60%);">- Ms giao BTVN: <i><mark class="marker-yellow"&
Homework (5/5)
<p>1. Các con tiếp tục hoàn thành sách bài tập.</p><p>2. Ôn tập và học từ vựng Unit 3 và Unit 4</p>
HOMEWORK- U5.3
<p>WORKBOOK - P.51</p>