unit 8 lesson 2
<p>ôn từ vựng đã học ( car, bicycle, motobike, airplane, train, helicopter)</p><p> </p>
unit 4 lesson 5+6)
<p>viết từ vựng mới ( log, dog)</p><p>làm worksheet cô phát</p><p>làm workbook ( lesson 5+6)</p><p>quay video thuyêt trình bức tranh theo mẫu</p>
unit 4 lesson 3 4
<p>viết từ vựng mới ( brown, gray, kitten, scared)</p><p>làm bài tập lesson 3, 4</p>
BTVN 04/05
<p>1.Chép các từ mới đã được chép vào vở và học thuộc (mỗi từ 4 dòng)</p><p>2.Làm BT liveworksheet cô gửi qua zalo </p><p>3.Quay video speaking trả lời các câu hỏi sau: </p><ul><li>What colour are your eyes?</li><li>Do you wear glasses?</li><li>How many grown-up teeth have you got?</li><li>How tall are you?</li><li>Can you run fast?</li><li>What do you eat for breakfast?</li><li>Do you brush your teeth every day?</li><li>What time do you go to
Homework (4/5)
<p>1. Hoàn thành tờ handout Ms Huệ phát. </p><p>2. Quay video đọc bài trong tờ Handout. Các con đọc bài theo cấu trúc There is a {colour} + {animal}. </p><p>Ví dụ: There is a blue dolphin. </p>